(Chúng tôi cam kết không ép giá và luôn tư vấn minh bạch, công khai để đảm bảo quyền lợi cao nhất cho quý khách!)
Chúng tôi cung cấp báo giá phế liệu toàn quốc với các loại vật liệu: phế liệu sắt thép, đồng vụn, chì thiếc, hợp kim, linh kiện điện tử, niken, kẽm, nhựa, giấy carton, nilon và nhiều loại khác.
Giá trên bảng là giá mua hiện tại, có thể thay đổi tùy theo chất lượng, thành phần và thị trường. Liên hệ ngay để được báo giá chính xác nhất!
| PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU | PHÂN LOẠI HÀNG | ĐƠN GIÁ MUA (VNĐ/KG) |
|---|---|---|
|
|
||
| SẮT | Sắt đặc các loại C | 11.000 – 13.000 |
| Thép phế liệu | 11.000 – 11.500 | |
| Sắt công trình | 10.000 – 10.500 | |
| Sắt máy | 12.000 – 13.000 | |
| Sắt vụn | 9.000 – 10.000 | |
| Sắt gỉ sét | 8.000 – 11.000 | |
| Bazo sắt, bã sắt, tôn | 2.000 – 4.000 | |
| Gang | 9.000 – 9.300 | |
| ĐỒNG | Đồng cáp | 285.000 – 320.000 |
| Đồng đỏ | 245.000 – 300.000 | |
| Mạt đồng đỏ | 180.000 – 220.000 | |
| Đồng vàng | 160.000 – 200.000 | |
| Mạt đồng vàng | 110.000 – 150.000 | |
| NIKEN | Niken cục, niken tấm, niken bi, niken lưới | 385.000 – 570.000 |
| KẼM | Kẽm IN phế liệu | 60.000 – 77.000 |
|
|
||
| PHẾ LIỆU CHÌ | Chì bệnh, chì X-Quang | 35.000 - 50.000 |
| Chì thiếc cục, chì thiếc cuộn 60/40 | 388.000 - 1.300.000 | |
|
|
||
| PHẾ LIỆU HỢP KIM | Bạc phế liệu, bạc quỹ tế chất | 7.000.000 - 15.000.000 |
| Thiếc: cuộn, thỏi, hạt, hợp kim thiếc | 1.200.000 - 3.700.000 | |
| Mũi khoan, dao phay, bánh cắt hợp kim | 380.000 - 890.000 | |
|
|
||
| BO MẠCH ĐIỆN TỬ | Máy móc, linh kiện bo mạch, chip IC các loại | 33.000 – 5.197.000 |
| THÙNG PHUY CŨ | Thùng phuy Sắt | 100.000 – 140.000 |
| Thùng phuy Nhựa | 70.000 – 100.000 | |
| MÁY MÓC | Máy móc, nhà xưởng, dây chuyền sản xuất | Liên hệ để báo giá |
|
|
||
| PALLET | Pallet Nhựa | 70.000 – 100.000 |
| Bao Jumbo | 75.000 – 110.000 | |
| NHỰA | Nhựa ABS | 15.000 – 34.000 |
| Nhựa PP | 12.000 – 28.000 | |
| Ống nhựa PVC | 9.000 – 19.000 | |
| GIẤY VỤN | Giấy carton | 3.200 – 5.500 |
| Giấy bao | 3.200 – 5.200 | |
| Giấy photo | 2.800 – 5.000 | |
| NILON | Nilon sữa | 8.200 – 9.800 |
| Nilon dẻo | 8.500 – 9.800 | |
| Nilon xốp | 7.500 – 8.800 | |
| VẢI | Vải tồn kho, dây khúc, vụn: Vải rẻo, vải xéo, vải vun | 10.000 – 17.000 |
| BÌNH ẮC QUY | Bình ắc quy hỏng xe máy, ô tô | 25.000 – 40.000 |
| PHÂN LOẠI HÀNG | ĐƠN GIÁ MUA (VNĐ/KG) | |
|---|---|---|
|
|
||
| SẮT | ||
| Thép phế liệu | 11.000 – 11.500 | |
| Sắt công trình | 10.000 – 10.500 | |
| Sắt máy | 12.000 – 13.000 | |
| Sắt vụn | 9.000 – 10.000 | |
| Sắt gỉ sét | 8.000 – 11.000 | |
| Bazo sắt, bã sắt, tôn | 2.000 – 4.000 | |
| Gang | 9.000 – 9.300 | |
| ĐỒNG | ||
| Đồng đỏ | 245.000 – 300.000 | |
| Mạt đồng đỏ | 180.000 – 220.000 | |
| Đồng vàng | 160.000 – 200.000 | |
| Mạt đồng vàng | 110.000 – 150.000 | |
| NIKEN | ||
| KẼM | ||
|
|
||
| PHẾ LIỆU CHÌ | ||
| Chì thiếc cục, chì thiếc cuộn 60/40 | 388.000 - 1.300.000 | |
|
|
||
| PHẾ LIỆU HỢP KIM | ||
| Thiếc: cuộn, thỏi, hạt, hợp kim thiếc | 1.200.000 - 3.700.000 | |
| Mũi khoan, dao phay, bánh cắt hợp kim | 380.000 - 890.000 | |
|
|
||
| BO MẠCH ĐIỆN TỬ | ||
| THÙNG PHUY CŨ | ||
| Thùng phuy Nhựa | 70.000 – 100.000 | |
| MÁY MÓC | ||
|
|
||
| PALLET | ||
| Bao Jumbo | 75.000 – 110.000 | |
| NHỰA | ||
| Nhựa PP | 12.000 – 28.000 | |
| Ống nhựa PVC | 9.000 – 19.000 | |
| GIẤY VỤN | ||
| Giấy bao | 3.200 – 5.200 | |
| Giấy photo | 2.800 – 5.000 | |
| NILON | ||
| Nilon dẻo | 8.500 – 9.800 | |
| Nilon xốp | 7.500 – 8.800 | |
| VẢI | ||
| BÌNH ẮC QUY | ||